Remote Deposit Capture (RDC)

Định nghĩa Remote Deposit Capture (RDC) là gì?

Remote Deposit Capture (RDC)Từ xa Capture Tiền đặt cọc (RDC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Remote Deposit Capture (RDC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chụp huy động từ xa (RDC) là một dịch vụ được cung cấp bởi các ngân hàng cho phép khách hàng ngân hàng để kiểm tra ngân hàng từ xa bưu chính, rõ ràng bằng cách gửi hình ảnh được quét của việc kiểm tra thông qua một kết nối Internet an toàn từ văn phòng hoặc nhà của họ mà không cần phải thể chất du lịch cho ngân hàng. Các yêu cầu chỉ là một máy quét máy tính để bàn, kết nối Internet và dịch vụ ngân hàng có hỗ trợ hệ thống RDC.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chụp huy động từ xa đã trở thành hợp pháp tại Hoa Kỳ vì sự tra Clearing cho 21 Luật Century (Kiểm tra 21 Act) năm 2004, được thiết kế để giữ cho máy tài chính của đất nước đi ngay cả trong trường hợp chuyển đến các cơ sở của tổ chức tài chính trở nên gần như không thể, như trong trường hợp của một cuộc tấn công hay thảm họa tự nhiên. Trước hành động này, khách hàng và thậm chí định chế tài chính tự có để cơ thể trao đổi kiểm tra trước khi chúng có thể được xóa, nhưng hành động đã làm cho nó pháp lý để trao đổi hình ảnh kỹ thuật số kiểm tra để thay thế.

What is the Remote Deposit Capture (RDC)? - Definition

Remote deposit capture (RDC) is a service offered by banks that allows bank clients to remotely post and clear bank checks by sending a scanned image of the check via a secure Internet connection from their office or home without having to physically travel to the bank. The only requirements are a desktop scanner, an Internet connection and a banking service that supports the RDC system.

Understanding the Remote Deposit Capture (RDC)

Remote deposit capture became legal in the United States because of the Check Clearing for the 21st Century Act (Check 21 Act) of 2004, which was intended to keep the country's financial machine going even in the event that transit to the premises of a financial institution becomes near impossible, as in the case of an attack or natural catastrophe. Before this act, clients and even financial institutions themselves had to physically exchange checks before they can be cleared, but the act has made it legal to exchange digital images of checks instead.

Thuật ngữ liên quan

  • Remote Access
  • Remote User
  • Online Banking
  • Financial Information System (FIS)
  • Wi-Fi Alliance
  • Compliance
  • Abandonment
  • Affiliate Agreement
  • Affiliate Link
  • Affiliate Program

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *