Định nghĩa Return Material Authorization (RMA) là gì?
Return Material Authorization (RMA) là Return Material Authorization (RMA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Return Material Authorization (RMA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Return liệu ủy quyền (RMA) là một thuật ngữ thương mại điện tử mô tả một sự sắp xếp, trong đó các nhà cung cấp của một hàng hóa hay sản phẩm đồng ý để có một khách hàng hoặc tàu khách hàng mục trở lại với họ để đổi lấy một khoản hoàn lại hoặc tín dụng. loại này của thỏa thuận, mà còn được gọi là ủy quyền trả lại hàng hóa hoặc uỷ quyền hàng hóa trở lại, cho phép một mức độ cao hơn về chất lượng đảm bảo.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mặc dù trong các ngành công nghiệp khác một loại vật liệu cho phép trở lại thường áp dụng đối với các sản phẩm vật lý, trong lĩnh vực CNTT, loại giao dịch này có thể bao gồm một giấy phép phần mềm chứ không phải là một sản phẩm vật chất. Trong những trường hợp này, các nhà cung cấp và khách hàng có thể thương lượng qua uỷ quyền cấp giấy phép trong tương lai, liệu điều này liên quan đến việc cấp giấy phép bổ sung cho hệ thống hoặc các lĩnh vực cơ sở hạ tầng CNTT, hoặc áp dụng một khoản tín dụng giấy phép hoạt động đối với việc mua các sản phẩm khác hoặc phiên bản bổ sung của một gói phần mềm .
What is the Return Material Authorization (RMA)? - Definition
Return material authorization (RMA) is an e-commerce term that describes an arrangement in which the supplier of a good or product agrees to have a customer or client ship that item back to them in exchange for a refund or credit. This sort of agreement, which is also called a return merchandise authorization or returned goods authorization, allows for a higher degree of guaranteed quality.
Understanding the Return Material Authorization (RMA)
Although in other industries a return material authorization often applies to physical products, in IT, this type of transaction may involve a software license rather than a physical product. In these cases, the supplier and the customer can negotiate over future licensing authorization, whether this involves additional licensing for operating systems or areas of an IT infrastructure, or application of a license credit to the purchase of other products or additional versions of a software package.
Thuật ngữ liên quan
- Electronic Commerce (E-Commerce)
- Upgrade (UPG)
- Software Licensing
- Software Package
- Obsolete
- Backsourcing
- Cloud Provider
- Data Mart
- Retrosourcing
- Cloud Portability
Source: Return Material Authorization (RMA) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm