Rollover

Định nghĩa Rollover là gì?

RolloverRollover. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rollover - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Rollover là một kỹ thuật JavaScript được sử dụng bởi các nhà phát triển web để tạo ra một hiệu ứng trong đó sự xuất hiện của một hình ảnh đồ họa thay đổi khi người dùng cuộn con trỏ chuột lên nó. Rollover cũng đề cập đến một nút trên một trang web cho phép tương tác giữa người dùng và các trang Web. Nó gây ra nút để phản ứng bằng cách hoặc là thay thế hình ảnh nguồn tại nút có hình ảnh khác hoặc chuyển hướng nó vào một trang web khác nhau.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Rollover thể được thực hiện bằng văn bản, các nút hoặc hình ảnh, có thể được thực hiện để xuất hiện khi chuột được cán qua một hình ảnh. Người sử dụng cần hai hình ảnh / nút để thực hiện thao tác rollover.

What is the Rollover? - Definition

Rollover is a JavaScript technique used by Web developers to produce an effect in which the appearance of a graphical image changes when the user rolls the mouse pointer over it. Rollover also refers to a button on a Web page that allows interactivity between the user and the Web page. It causes the button to react by either replacing the source image at the button with another image or redirecting it to a different Web page.

Understanding the Rollover

Rollover can be accomplished using text, buttons or images, which can be made to appear when the mouse is rolled over an image. The user needs two images/buttons to perform rollover action.

Thuật ngữ liên quan

  • Java
  • Graphic Designer
  • Developer
  • Hypertext Markup Language (HTML)
  • Mouseover
  • Class
  • JavaScript (JS)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *