Rowhammer

Định nghĩa Rowhammer là gì?

RowhammerRowhammer. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rowhammer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Rowhammer hoặc búa hàng là một loại cyber-tấn công khai thác một lỗi trong RAM động (DRAM) module được sản xuất vào năm 2010 và trở đi. Lỗ hổng này thậm chí có thể bị khai thác qua JavaScript, cho phép kẻ tấn công để thoát khỏi trình duyệt Web của sandbox an ninh và tăng quyền truy cập vào hệ thống.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vấn đề với rowhammer đã làm với việc thiết kế các module DRAM bị ảnh hưởng. tế bào DRAM được lưu trữ trong các hàng và được bố trí rất gần với nhau để tăng mật độ. kiểm tra an ninh cho thấy hàng nhiều lần kích hoạt bộ nhớ, ví dụ, liên tiếp ghi dữ liệu đối với họ, có thể gây ra các điện tích của một tế bào bị rò rỉ đến các tế bào lân cận, dẫn đến chút ngẫu nhiên flips, có thể ảnh hưởng hoặc thay đổi nội dung bộ nhớ. Đây kích hoạt lặp đi lặp lại của các hàng, mà là giống như “búa” liên tiếp, là cách thuật ngữ có tên của nó.

What is the Rowhammer? - Definition

Rowhammer or row hammer is a type of cyber-attack that exploits a bug in dynamic random-access memory (DRAM) modules manufactured in 2010 and onwards. This vulnerability can even be exploited via JavaScript, allowing an attacker to escape a Web browser's security sandbox and gain access to the system.

Understanding the Rowhammer

The problem with rowhammer has to do with the design of the affected DRAM modules. DRAM cells are stored in rows and are arranged very close to each other to increase density. Security tests showed that repeatedly activating rows of memory, e.g., successively writing data to them, can cause the electrical charge of a cell to leak to adjacent cells, resulting in random bit flips, which can affect or alter the memory contents. This repeated activation of rows, which is akin to “hammering” a row, is how the term got its name.

Thuật ngữ liên quan

  • Dynamic Random Access Memory (DRAM)
  • Memory
  • Polymer Memory
  • Electromagnetic Interference (EMI)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *