Rubber Duck Debugging

Định nghĩa Rubber Duck Debugging là gì?

Rubber Duck DebuggingCao su Duck Debugging. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rubber Duck Debugging - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong lĩnh vực CNTT, các tiếng lóng Thuật ngữ “cao su vịt gỡ lỗi” đã được tạo ra để mô tả một chiến lược thường có hiệu quả nhưng đơn giản để gỡ lỗi mã. Trong cao su gỡ lỗi vịt, các lập trình viên ngồi một con vịt nhỏ bằng cao su (hoặc đối tượng vô tri vô giác khác) gần chúng trên bàn làm việc hay gần một máy tính, và giải thích mã vào dòng vịt bởi dòng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng đằng sau gỡ lỗi vịt cao su là rất đơn giản - bởi giải thích quá trình này thành tiếng, các lập trình viên có thể hiểu rõ hơn bản chất của mã, mục đích của dòng cá nhân hoặc mô-đun, và những gì mã được thiết kế để làm, trái ngược với những gì nó thực hiện. Ý tưởng này cũng tương tự như với ý tưởng của sửa chữa lỗi đọc văn bản to để lỗi bắt, hoặc nhà toán học giải thích một bước phương trình bước để hiểu làm thế nào quá trình hoạt động.

What is the Rubber Duck Debugging? - Definition

In IT, the slang term “rubber duck debugging” has been created to describe an often effective yet simple strategy for debugging code. In rubber duck debugging, the programmer sits a small rubber duck (or other inanimate object) near them on a desk or near a computer, and explains the code to the duck line by line.

Understanding the Rubber Duck Debugging

The idea behind rubber duck debugging is simple – by explaining the process out loud, the programmer is able to better understand the nature of the code, the purpose of individual lines or modules, and what code is intended to do, in contrast to what it actually does. This idea is similar to the idea of proofreaders reading text aloud in order to catch errors, or mathematicians explaining an equation step by step in order to understand how the process works.

Thuật ngữ liên quan

  • Debugger
  • Debugging
  • Code
  • Source Code
  • Beta Test
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *