Secondary Storage

Định nghĩa Secondary Storage là gì?

Secondary StorageLưu trữ thứ cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Secondary Storage - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 6/10

công nghệ lưu trữ thứ cấp liên quan đến thiết bị lưu trữ và phương tiện lưu trữ mà không phải là luôn luôn trực tiếp truy cập bằng máy tính. Điều này khác với công nghệ lưu trữ chính, chẳng hạn như một ổ cứng bên trong, đó là liên tục có sẵn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Secondary Storage? - Definition

Secondary storage technology refers to storage devices and storage media that are not always directly accessible by a computer. This differs from primary storage technology, such as an internal hard drive, which is constantly available.

Understanding the Secondary Storage

Thuật ngữ liên quan

  • Secondary Memory
  • Sector

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *