Semantics

Định nghĩa Semantics là gì?

SemanticsSemantics. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Semantics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Semantics trong lĩnh vực CNTT là một thuật ngữ cho những cách mà dữ liệu và các lệnh được trình bày.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nói chung, ngữ nghĩa liên quan đến việc sử dụng các từ và nhãn cụ thể. Ví dụ, một mạng ngữ nghĩa sử dụng từ ngữ để đại diện cho yếu tố của một mạng. Những loại ngữ nghĩa đang hướng nhiều hơn về phía khán giả con người hơn đối với một giải thích máy.

What is the Semantics? - Definition

Semantics in IT is a term for the ways that data and commands are presented.

Understanding the Semantics

In general, semantics involves using specific words and labels. For example, a semantic network uses words to represent elements of a network. These types of semantics are geared more toward human audiences than toward a machine interpretation.

Thuật ngữ liên quan

  • Semantic Network
  • Object-Oriented Programming (OOP)
  • Java
  • Syntax
  • XML Query Language (XQuery)
  • Semantic Repository
  • Semantic Element
  • Denotational Semantics
  • Iteration Planning
  • Reverse Engineering

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *