Sequenced Packet Exchange (SPX)

Định nghĩa Sequenced Packet Exchange (SPX) là gì?

Sequenced Packet Exchange (SPX)Packet Trao đổi trình tự (SPX). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sequenced Packet Exchange (SPX) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trình tự Packet Exchange (SPX) là một giao thức trình tự cho các gói mạng được sử dụng với Novell NetWare. Internetwork Packet Exchange (IPX) xử lý SPX chuyển tiếp gói tin.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

SPX yếu được sử dụng cho các ứng dụng client / server cung cấp dịch vụ mạng hướng kết nối tương tự như giao thức TCP / IP. SPX ngồi trên IPX, mà là một giao thức lớp mạng.

What is the Sequenced Packet Exchange (SPX)? - Definition

Sequenced Packet Exchange (SPX) is a sequencing protocol for network packets used with Novell NetWare. Internetwork Packet Exchange (IPX) handles SPX packet forwarding.

Understanding the Sequenced Packet Exchange (SPX)

SPX is primarily used for client/server applications to provide connection-oriented network services similar to TCP/IP. SPX sits above IPX, which is a network layer protocol.

Thuật ngữ liên quan

  • Internet Protocol (IP)
  • Transmission Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP)
  • Internetwork Packet Exchange (IPX)
  • Sequenced Packet Protocol (SPP)
  • Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP)
  • Local Area Network (LAN)
  • Wide Area Network (WAN)
  • Protocol
  • NetWare Link (NWLink)
  • Hacking Tool

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *