Serial Advanced Technology Attachment (SATA)

Định nghĩa Serial Advanced Technology Attachment (SATA) là gì?

Serial Advanced Technology Attachment (SATA)Serial Advanced Technology Attachment (SATA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Serial Advanced Technology Attachment (SATA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tập tin đính kèm công nghệ tiên tiến nối tiếp (serial ATA, SATA hoặc SATA) là một giao diện bus máy tính sử dụng để kết nối host bus adapter với các thiết bị lưu trữ khối lượng như ổ đĩa quang và ổ đĩa cứng. Giao diện này được sử dụng phổ biến để kết nối ổ đĩa cứng sang một hệ thống máy chủ như một bo mạch chủ máy tính. SATA là một cập nhật cho các tín hiệu song song (Parallel ATA hoặc PATA) tiêu chuẩn của những năm 1980 sử dụng cho thiết bị điện tử tăng cường tích hợp ổ đĩa (EIDE) và thiết bị điện tử tích hợp ổ đĩa trước (IDE). Serial ATA đã được giới thiệu vào năm 2005. Trong năm 2010, nó đã được cập nhật để sử dụng cáp dữ liệu với bảy dây dẫn tạo thành từ ba căn cứ và bốn dòng dữ liệu hai cặp hoạt động với kết nối wafer ở mỗi đầu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

SATA cung cấp một số ưu điểm so với ATA và PATA. Các tính năng được cải thiện nhất là nóng trao đổi và truyền dữ liệu nhanh hơn lãi suất. trao đổi nóng là khả năng để thay thế các thành phần hệ thống máy tính mà không cần phải tắt hệ thống. hệ thống cũ phải được tắt trước khi thay thế hoặc lắp đặt các module hệ thống. 6 Gbps tốc độ truyền tải dữ liệu SATA cũng là nhanh hơn rất nhiều so với những người ATA và PATA. Giao diện tiêu chuẩn cho SATA là tiên tiến giao diện điều khiển máy chủ (AHCI), trong đó bao gồm các tính năng tiên tiến như trao đổi nóng và Native Command Queuing. Nếu bo mạch chủ hoặc chipset không hỗ trợ AHCI, SATA thường sẽ chạy trong chế độ thi đua IDE, mà không hỗ trợ các tính năng tiên tiến. SATA cũng cho phép Native Command Queuing (NCQ). Công nghệ này được thiết kế để tăng hiệu suất bằng cách cho phép các tăng thêm ổ đĩa cứng thứ tự mà đọc / ghi các lệnh được thực hiện. NCQ cho phép một số lệnh được dời lại và cho phép các máy chủ để gửi thêm lệnh để ổ đĩa cứng trong khi tìm kiếm dữ liệu cho lệnh khác. NCQ cũng cho phép ổ đĩa để truyền dữ liệu sử dụng các hoạt động truy cập bộ nhớ trực tiếp mà không cần sự can thiệp từ CPU.

What is the Serial Advanced Technology Attachment (SATA)? - Definition

A serial advanced technology attachment (serial ATA, SATA or S-ATA) is a computer bus interface used to connect host bus adapters with mass storage devices like optical drives and hard drives. This interface is commonly used to connect hard disk drives to a host system such as a computer motherboard. SATA is an update to the parallel signaling (parallel ATA or PATA) standard of the 1980s used for enhanced integrated drive electronics (EIDE) and the earlier integrated drive electronics (IDE). Serial ATA was introduced in 2005. In 2010, it was updated to use a data cable with seven conductors made up of three grounds and four active two-pair data lines with wafer connectors at each end.

Understanding the Serial Advanced Technology Attachment (SATA)

SATA offers several advantages over ATA and PATA. The most improved features are hot swapping and faster data transfer rates. Hot swapping is the ability to replace computer system components without having to shut down the system. Older systems had to be shut down before replacing or installing system modules. SATA's 6 Gbps data transfer rate is also a lot faster than those of ATA and PATA. The standard interface for SATA is the advanced host controller interface (AHCI), which includes innovative features such as hot swapping and native command queuing. If the motherboard or chipset does not support AHCI, SATA will typically run in IDE emulation mode, which does not support advanced features. SATA also allows native command queuing (NCQ). This technology is intended to increase performance by letting the hard disc drive augment the order in which read/write commands are implemented. NCQ enables several commands to be rescheduled and permits the host to send more commands to the hard disk drive while searching data for another command. NCQ also allows the drive to transfer data using direct memory access operations without interference from the CPU.

Thuật ngữ liên quan

  • Bus
  • External Serial Advanced Technology Attachment (eSATA)
  • External Hard Drive
  • Advanced Technology Attachment (ATA)
  • Native Command Queuing (NCQ)
  • Integrated Drive Electronics (IDE)
  • Consumer Electronics ATA (CE-ATA)
  • Local Drive
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *