Định nghĩa Show Control là gì?
Show Control là Hiện Kiểm Soát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Show Control - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Hệ thống chương trình kiểm soát là những kết hợp đa phương tiện khác nhau điều khiển vào một hệ thống tự động. Các công ty sử dụng các loại hệ thống các khu vực Quản lý điều hành các khu vui chơi giải trí, live show, sự kiện thể thao và kính công cộng khác, bằng cách sử dụng phần mềm độc quyền và phần cứng để sắp xếp công tác quản lý âm thanh, video, điện tử, ánh sáng, vv
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một khía cạnh phân biệt quan trọng của chương trình điều khiển mà phân biệt nó từ một loại điều khiển, kiểm soát giải trí, là rằng nó đi qua hai hoặc chính thêm nhiều tính năng quản lý chương trình. Ví dụ, một cái gì đó mà kiểm soát một loạt các màn hình đồ họa cùng với ánh sáng hoặc video, hoặc một bản nhạc, sẽ được gọi là "chương trình kiểm soát."
What is the Show Control? - Definition
Show control systems are those that combine various multimedia controllers into one automated system. Companies use these types of systems to administer areas of amusement parks, live shows, sporting events and other public spectacles, by using proprietary software and hardware to streamline the management of audio, video, electronics, lighting, etc.
Understanding the Show Control
One key distinguishing aspect of show control that differentiates it from another type of control, entertainment control, is that that it goes across two or more main features of show management. For example, something that controls an array of graphic screens along with lighting or video, or a soundtrack, would be referred to as "show control."
Thuật ngữ liên quan
- Graphics
- PCI Slot
- Rackmount Server
- Display Monitor
- Network Automation
- Fill Rate
- Level Design
- Pixel Pipelines
- Stereoscopic Imaging
- 3-D Software
Source: Show Control là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm