Signal Strength

Định nghĩa Signal Strength là gì?

Signal StrengthSignal Strength. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Signal Strength - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cường độ tín hiệu, trong viễn thông, là tầm quan trọng của một điện trường tại một điểm tham khảo, mà nằm ở một khoảng cách đáng kể so với ăng ten phát. Này được thể hiện trong điều khoản của công suất tín hiệu của người nhận hoặc điện áp mỗi chiều dài nhận được bởi ăng-ten tham khảo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Truyền năng lượng cao được sử dụng trong phát thanh truyền hình được thể hiện trong dB-mV mỗi mét (dBmV / m). Trong các hệ thống tiết kiệm năng lượng, bao gồm cả điện thoại di động, cường độ tín hiệu được thể hiện trong dB-microvolts mỗi mét (dBmV / m).

What is the Signal Strength? - Definition

Signal strength, in telecommunications, is the magnitude of an electric field at a reference point, which is located at a significant distance from the transmitting antenna. This is expressed in terms of the signal power of the receiver or the voltage per length recieved by the reference antenna.

Understanding the Signal Strength

High-power transmissions used in broadcasting are expressed in dB-millivolts per meter (dBmV/m). In low-power systems, including mobile phones, the signal strength is expressed in dB-microvolts per meter (dBµV/m).

Thuật ngữ liên quan

  • Signal
  • Radio Frequency (RF)
  • Antenna
  • Broadcasting
  • Cellular Phone
  • IEEE 802.11b
  • IEEE 802.11e
  • IEEE 802.11g
  • IEEE 802.11x
  • IEEE 802.1X

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *