Single Pane of Glass

Định nghĩa Single Pane of Glass là gì?

Single Pane of GlassĐộc Pane của Glass. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Single Pane of Glass - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cửa sổ duy nhất của kính là một thuật ngữ dùng để mô tả một quản lý Màn hình giao diện điều khiển tích hợp tất cả các bộ phận của một cơ sở hạ tầng máy tính. Khái niệm này đã được gọi là một huyền thoại của một số vì sự khó khăn trong việc thực sự tạo ra một công cụ duy nhất có thể làm mọi điều. hệ thống quản lý mạng đã bao gồm nỗ lực để sử dụng các mô hình, và một nỗ lực tương tự đang được tiến hành cho ảo hóa và điện toán đám mây môi trường.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ sở hạ tầng máy tính có thể rất lớn. Quản lý các mạng có thể là một thách thức khó khăn. Viễn thông hãng, ví dụ, có vào tài khoản cho nhiều ngàn thiết bị mạng trên mạng rộng lớn. giám sát trung tâm của các đối tượng quản lý được thực hiện tại các trung tâm hoạt động mạng, có thể được trang trí bằng các màn hình đồ họa lớn. Nhưng bất chấp những nỗ lực tốt nhất của các hoạt động hỗ trợ hệ thống nhân sự, kỹ thuật viên vẫn có thể thấy mình mở nhiều cửa sổ hoặc ứng dụng trên máy trạm của họ đến các bộ phận truy cập của mạng hoặc để tìm thông tin cần thiết.

What is the Single Pane of Glass? - Definition

Single pane of glass is a term used to describe a management display console that integrates all parts of a computer infrastructure. The concept has been called a myth by some because of the difficulty of actually creating a single tool that can do everything. Network management systems have included attempts to employ the model, and a similar effort is under way for virtualization and cloud environments.

Understanding the Single Pane of Glass

Computer infrastructures can be huge. Managing those networks can be a daunting challenge. Telecommunications carriers, for instance, have to account for many thousands of network devices across vast networks. Central supervision of these managed objects is done in network operations centers, which may be adorned with large graphical displays. But despite the best efforts of operations support systems personnel, technicians may still find themselves opening many windows or applications on their workstations to access parts of the network or to find necessary information.

Thuật ngữ liên quan

  • Task Pane
  • Data Center Infrastructure Management (DCIM)
  • Network Infrastructure
  • Operational Support System (OSS)
  • Data Center Management
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *