Single Source Proof Of Concept

Định nghĩa Single Source Proof Of Concept là gì?

Single Source Proof Of ConceptĐộc Nguồn Proof of Concept. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Single Source Proof Of Concept - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Các đơn nguồn proof-of-concept nghiên cứu được một nghiên cứu được công bố vào năm 2007 và được tài trợ bởi lâm sàng tiêu chuẩn trao đổi dữ liệu Consortium (CDSIC) trong một sáng kiến ​​thiết kế để đơn giản hóa và cải thiện quá trình chụp của dữ liệu trong quá point-of-chăm sóc thử nghiệm . Nghiên cứu này đã chứng minh việc tái sử dụng các dữ liệu bệnh nhân cho các thử nghiệm lâm sàng trong hồ sơ y tế điện tử trong nghiên cứu lâm sàng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Single-nguồn bằng chứng của khái niệm này là một phương pháp thu thập dữ liệu mà tận diệt kép-dữ liệu, cắt giảm xuống trên gián đoạn công việc và tăng cường tái sử dụng dữ liệu bệnh nhân điện tử trong thử nghiệm lâm sàng hoạt động. Hiện các tiêu chuẩn dữ liệu đã được sử dụng từ lâm sàng trao đổi dữ liệu tiêu chuẩn Consortium và HL7 để bổ sung cơ sở dữ liệu và trao đổi tài liệu lâm sàng. phát triển hệ thống diễn ra sau khi phân tích kỹ lưỡng các hình thức báo cáo trường hợp, ghi chú phòng khám, quy trình công việc phòng khám và các mẫu kinh doanh và thủ tục.

What is the Single Source Proof Of Concept? - Definition

The single-source proof-of-concept study is a study published in 2007 and sponsored by the Clinical Data Standards Interchange Consortium (CDSIC) in an initiative designed to simplify and improve the process of the capture of data during point-of-care testing. The study demonstrated the reuse of patient data for clinical trials within electronic medical records in clinical research.

Understanding the Single Source Proof Of Concept

Single-source proof of concept is a method of data capture that eradicates double-data entry, cuts down on workflow disruption and boosts the reuse of electronic patient data within active clinical trials. Existing data standards were used from the Clinical Data Interchange Standards Consortium and HL7 for database supplementation and clinical document exchange. System development took place after careful analysis of case report forms, clinic notes, clinic workflows and business patterns and procedures.

Thuật ngữ liên quan

  • Proof of Concept (POC)
  • IT Healthcare
  • Data Management
  • Data Entry
  • Data Collection System (DCS)
  • Database (DB)
  • Data Set
  • Electronic Health Record (EHR)
  • Electronic Medical Record (EMR)
  • Hacking Tool

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *