Spamvertise

Định nghĩa Spamvertise là gì?

SpamvertiseSpamvertise. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spamvertise - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thuật ngữ “spamvertise” có nghĩa là sử dụng thư rác để quảng cáo một trang web, sản phẩm, dự án khác. ghép này của "spam" và "quảng cáo" thường được sử dụng theo một cách xúc phạm đến nói chuyện về những nỗ lực quảng cáo vô đạo đức.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nói chung, spamvertising dẫn đến một suy giảm màu đỏ của các trang web trong câu hỏi. Sau khi trang web đó đã bị cấm, tin tặc có thể chiếm quyền điều khiển trang web cố gắng sạch khác và đối tượng họ spamvertising. Điều này thường được thực hiện thông qua một hệ thống các siêu liên kết trong email mình. chuyên gia bảo mật đã thiết lập các công cụ đặc biệt như Wordfence để chống lại việc thực hành của bên thứ ba spamvertising. Nói chung, các dịch vụ email sử dụng các thuật toán Bayes và chẩn đoán để tìm và spam email cô lập.

What is the Spamvertise? - Definition

The term “spamvertise” means to utilize spam to advertise a website, product or other project. This portmanteau of "spam" and "advertise" is often used in a derogatory way to talk about unscrupulous advertising efforts.

Understanding the Spamvertise

In general, spamvertising leads to a red flagging of the site in question. After that site has been blacklisted, hackers may try to hijack other clean sites and subject them to spamvertising. This is often done through a system of hyperlinking in the emails themselves. Security experts have set up particular tools like Wordfence to combat the practice of third-party spamvertising. In general, email services use Bayesian algorithms and heuristics to find and isolate spam emails.

Thuật ngữ liên quan

  • Spam
  • Bayesian Filter
  • Spam Filter
  • Backlink
  • Anti-Spam
  • Brand Advocate
  • Co-branding
  • Comparison Shopping Engine
  • Conversion Rate
  • Cyber Monday

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *