Split Domain Name System (Split DNS)

Định nghĩa Split Domain Name System (Split DNS) là gì?

Split Domain Name System (Split DNS)Chia Domain Name System (DNS split). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Split Domain Name System (Split DNS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chia Domain Name System (DNS split) là một triển khai trong đó máy chủ DNS riêng biệt được cung cấp cho các mạng nội bộ và bên ngoài như một phương tiện an ninh và quản lý sự riêng tư.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mục tiêu của một chương trình chia DNS là cung cấp trừu tượng và tăng bảo mật bằng cách không tiết lộ địa chỉ đúng nội Internet Protocol (IP) của tài nguyên được yêu cầu. Chia DNS sử dụng hai máy chủ riêng biệt DNS - hoặc hai máy chủ vật lý và một máy chủ phần mềm chạy nhiều quy trình DNS, hoặc một với khả năng truy cập bản ghi DNS phân biệt đối xử.

What is the Split Domain Name System (Split DNS)? - Definition

Split Domain Name System (Split DNS) is an implementation in which separate DNS servers are provided for internal and external networks as a means of security and privacy management.

Understanding the Split Domain Name System (Split DNS)

The goal of a split DNS scheme is to provide abstraction and increase security by not divulging the correct internal Internet Protocol (IP) address of the requested resource. Split DNS uses two separate DNS servers - either two physical servers and a software server that run multiple DNS processes, or one with the ability to discriminate DNS record access.

Thuật ngữ liên quan

  • Domain Name System (DNS)
  • DNS Server
  • Address Resolution Protocol (ARP)
  • Web 3.0
  • G.721
  • GEANT
  • Personal Address Book (PAB)
  • Long-Term Evolution Advanced (LTE Advanced)
  • Peering Agreement
  • Web Server Security

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *