Static Data

Định nghĩa Static Data là gì?

Static DataDữ liệu tĩnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Static Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu tĩnh là dữ liệu mà không thay đổi sau khi được ghi lại. Nó là một tập hợp dữ liệu cố định. Các chuyên gia dữ liệu tĩnh tương phản với dữ liệu động, nơi dữ liệu động có thể thay đổi sau khi nó được ghi lại, và đã được cập nhật liên tục.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự khác biệt cơ bản giữa tĩnh và dữ liệu động đòi hỏi các loại khác nhau của thiết kế hệ thống. Ví dụ, một dự án đòi hỏi nhập vĩ độ địa lý khác nhau và kinh độ sẽ không bao giờ cần phải được cập nhật. Nó có thể được lưu trữ an toàn đi mà không công cụ để thay đổi nó. Một danh sách khách hàng, mặt khác, hoặc bất kỳ loại khác của bộ dữ liệu động cần cập nhật và các công cụ xử lý. Dữ liệu triết lý xử lý như ACID (Tính nguyên tố, nhất quán, cách ly, độ bền) được áp dụng cho hệ thống, để thực hiện cập nhật dữ liệu động nhất quán và có sẵn trên toàn hệ thống. Các chuyên gia sẽ nói rằng giải quyết vấn đề cho dữ liệu động là nhiều hơn nữa trước mắt và phức tạp hơn giải quyết vấn đề cho các tập dữ liệu tĩnh.

What is the Static Data? - Definition

Static data is data that does not change after being recorded. It is a fixed data set. Experts contrast static data with dynamic data, where dynamic data may change after it is recorded, and has to be continually updated.

Understanding the Static Data

The fundamental difference between static and dynamic data necessitates different kinds of system design. For instance, a project that requires inputting various geographic latitudes and longitudes would never need to be updated. It can be safely stored away without tools for changing it. A customer list, on the other hand, or any other type of dynamic data set needs updating and handling tools. Data handling philosophies like ACID (atomicity, consistency, isolation, durability) are applied to systems, to make dynamic data updates consistent and available throughout a system. Experts would say that problem-solving for dynamic data is much more immediate and complex than problem-solving for static data sets.

Thuật ngữ liên quan

  • Gigabyte (G or GByte)
  • Memory
  • Memory Address
  • NAND Flash Memory
  • Synchronous DRAM (SDRAM)
  • Offline Learning
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *