Stock-Keeping Unit (SKU)

Định nghĩa Stock-Keeping Unit (SKU) là gì?

Stock-Keeping Unit (SKU)Cổ-Keeping Unit (SKU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stock-Keeping Unit (SKU) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một đơn vị chứng khoán lưu giữ (SKU) là một mã gồm chữ cái, số, ký hiệu hoặc bất kỳ sự kết hợp xác định duy nhất một sản phẩm hay dịch vụ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đơn vị cổ phiếu giữ là một trong những định danh quan trọng nhất thực hiện trong quá trình quản lý hàng tồn kho. Nó cung cấp thêm một lớp độc đáo bên cạnh tên của một sản phẩm hay dịch vụ. Một SKU có thể là một mã chữ số được tạo ngẫu nhiên, hoặc nó có thể bao gồm một công ty độc đáo và mã sản phẩm.

What is the Stock-Keeping Unit (SKU)? - Definition

A stock-keeping unit (SKU) is a code that consists of letters, numbers, symbols or any combination thereof that uniquely identifies a product or service.

Understanding the Stock-Keeping Unit (SKU)

A stock-keeping unit is one of the most essential identifiers implemented in the inventory management process. It provides an additional layer of uniqueness besides the name of a product or service. A SKU can be a randomly generated alphanumeric code, or it may consist of a unique company and product code.

Thuật ngữ liên quan

  • Inventory Software
  • Electronic Storefront
  • Product Data Management (PDM)
  • Universal Product Code (UPC)
  • High-Speed Dialup
  • mIRC
  • Google Stalking
  • Crowdsourcing
  • Bandwidth Hog
  • Business Event Management (BEM)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *