Stop Motion Animation

Định nghĩa Stop Motion Animation là gì?

Stop Motion AnimationNgừng hoạt hình chuyển động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stop Motion Animation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Stop Motion Animation là một kỹ thuật được sử dụng trong phim hoạt hình để đưa đối tượng tĩnh để cuộc sống trên màn hình. Này được thực hiện bằng cách di chuyển các đối tượng trong từng bước trong quá trình quay một khung hình mỗi tăng. Khi tất cả các khung được chơi theo thứ tự nó cho thấy phong trào. số liệu đất sét, con rối và tiểu cảnh thường được sử dụng trong dừng hoạt động vì chúng có thể bị xử lý và thay đổi vị trí một cách dễ dàng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dừng hoạt hình chuyển động có thể được coi như chỉ là một loạt các bức ảnh tĩnh. Các đối tượng hoặc con rối đang di chuyển và quay khung hình chuyển động mô phỏng. Phim như bản gốc King Kong và Star Wars đã sử dụng nặng dừng hoạt hình chuyển động sử dụng tiểu cảnh và con rối. Đây là cách duy nhất để mang lại các đối tượng không thể di chuyển tự với cuộc sống trên màn hình.

What is the Stop Motion Animation? - Definition

Stop Motion Animation is a technique used in animation to bring static objects to life on screen. This is done by moving the object in increments while filming a frame per increment. When all the frames are played in sequence it shows movement. Clay figures, puppets and miniatures are often used in stop motion animation as they can be handled and repositioned easily.

Understanding the Stop Motion Animation

Stop motion animation can be thought of as just a series of still photographs. Objects or puppets are moved and filmed frame by frame to simulate movement. Films like the original King Kong and Star Wars made heavy use of stop motion animation using miniatures and puppets. This was the only way to bring objects that cannot move by themselves to life on screen.

Thuật ngữ liên quan

  • In-Betweening (Tweening)
  • Character Animation
  • Computer Animation
  • Zoopraxiscope
  • Digital Audio
  • Impression
  • Quantum Bit (Qubit)
  • Citizen Journalism
  • Catfish
  • Power Outage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *