Định nghĩa Storage Capacity là gì?
Storage Capacity là Khả năng lưu trữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Storage Capacity - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 4/10
Dung lượng lưu trữ đề cập đến cách người ta nhiều không gian đĩa hoặc thiết bị lưu trữ hơn cung cấp. Nó đo bao nhiêu dữ liệu một hệ thống máy tính có thể chứa. Đối với một ví dụ, một máy tính với một ổ cứng 500GB có dung lượng lưu trữ 500 GB. Một máy chủ mạng với bốn ổ đĩa 1TB, có dung lượng lưu trữ 4 terabyte.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Storage Capacity? - Definition
Storage capacity refers to how much disk space one or more storage devices provides. It measures how much data a computer system may contain. For an example, a computer with a 500GB hard drive has a storage capacity of 500 gigabytes. A network server with four 1TB drives, has a storage capacity of 4 terabytes.
Understanding the Storage Capacity
Thuật ngữ liên quan
- Steganography
- Storage Device
Source: Storage Capacity là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm