Surveillance Capitalism

Định nghĩa Surveillance Capitalism là gì?

Surveillance CapitalismGiám sát Chủ nghĩa tư bản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surveillance Capitalism - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Giám sát chủ nghĩa tư bản là một thuật ngữ cho quá trình thu lợi nhuận từ các công dân surveilling hoặc người tiêu dùng. Nó thường được áp dụng cho những nỗ lực của công ty sang thị trường dữ liệu cá nhân được lượm lặt từ internet hoặc thiết bị di động.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng đằng sau chủ nghĩa tư bản giám sát là dữ liệu cá nhân có giá trị. Ý tưởng này là được hơi nước với sự xuất hiện của các nền tảng thông minh và máy học nhân tạo thu nhận một lượng lớn dữ liệu thô và nhổ ra những hiểu biết cho doanh nghiệp. Các công ty hiện nay cạnh tranh để có được những hiểu biết này bằng cách cung cấp các dữ liệu thô mà các chương trình cần thông qua các hình thức của chủ nghĩa tư giám sát.

What is the Surveillance Capitalism? - Definition

Surveillance capitalism is a term for the process of profiting from surveilling citizens or consumers. It is often applied to the efforts of companies to market personal data that is gleaned from the internet or mobile devices.

Understanding the Surveillance Capitalism

The idea behind surveillance capitalism is that private data has value. This idea is gaining steam with the emergence of artificial intelligence and machine learning platforms that take in large amounts of raw data and spit out insights for business. Companies now compete to get these insights by providing the raw data that the programs need through forms of surveillance capitalism.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Collection
  • Passive Surveillance
  • IP Surveillance
  • Network Surveillance
  • Uberveillance
  • Web Beacon
  • Data
  • Destructive Trojan
  • Burst Mode
  • Expansion Bus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *