System Software

Định nghĩa System Software là gì?

System SoftwarePhần mềm hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System Software - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phần mềm hệ thống đề cập đến các tập tin và các chương trình mà tạo nên hệ điều hành của máy tính. tập tin hệ thống bao gồm các thư viện của các chức năng, hệ thống dịch vụ, trình điều khiển cho máy in và phần cứng khác, sở thích hệ thống, và các tập tin cấu hình khác. Các chương trình là một phần của phần mềm hệ thống bao gồm lắp ráp, trình biên dịch, các công cụ quản lý tập tin, Utilites hệ thống, và gỡ rối.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the System Software? - Definition

System software refers to the files and programs that make up your computer's operating system. System files include libraries of functions, system services, drivers for printers and other hardware, system preferences, and other configuration files. The programs that are part of the system software include assemblers, compilers, file management tools, system utilites, and debuggers.

Understanding the System Software

Thuật ngữ liên quan

  • System Resources
  • System Unit

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *