T-1 Carrier

Định nghĩa T-1 Carrier là gì?

T-1 CarrierT-1 Carrier. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ T-1 Carrier - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một T-1 hãng là một kết nối điện thoại chuyên dụng hoặc một dịch vụ truyền số liệu phân chia thời gian-ghép mà hỗ trợ tốc độ dữ liệu của 1.544 Mbps. Một T-1 dòng nói chung bao gồm 24 kênh riêng biệt, mỗi trong số đó là khả năng hỗ trợ 64 Kbps. thường được mỗi kênh 64 Kbps tùy chỉnh để giọng vận chuyển hoặc lưu lượng dữ liệu. Đa số các công ty điện thoại chỉ cho phép mua một vài trong số các kênh cá nhân, được gọi là phân đoạn T-1 truy cập.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

T-1 là phương pháp được thông thường được sử dụng bởi các công ty điện thoại để vận chuyển thông tin liên lạc điện thoại số hoá giữa các cơ quan trung ương. Kể từ những năm 1960, một đơn T-1 kênh đã có thể thực hiện 24 cuộc trò chuyện bằng giọng nói chất lượng cao. Bởi vì T-1 là hoàn toàn kỹ thuật số, nó tận diệt nguy cơ xuyên âm, đó là điển hình trong mạng lưới vận chuyển tương tự nơi các cặp đồng có xu hướng nhận được truyền đi từ cặp láng giềng.

What is the T-1 Carrier? - Definition

A T-1 carrier is a dedicated telephone connection or a time-division-multiplexed digital transmission service that supports a data rate of 1.544 Mbps. A T-1 line generally includes 24 separate channels, each of which is able to support 64 Kbps. Every 64 Kbps channel is often customized to transport voice or data traffic. The majority of telephone companies only allow the purchase of a few of the individual channels, referred to as fractional T-1 access.

Understanding the T-1 Carrier

T-1 is the method that is conventionally used by the telephone companies for transporting digitized telephone communication among central offices. Since the 1960s, a single T-1 channel was able to carry 24 high-quality voice conversations. Because T-1 is fully digital, it eradicates the chance of crosstalk, which is typical among analog carrier networks where the copper pairs tend to pick up transmissions from neighboring pairs.

Thuật ngữ liên quan

  • Time Division Multiplexing (TDM)
  • Pulse Code Modulation (PCM)
  • Frequency Division Multiplexing (FDM)
  • Full Duplex (FDx)
  • Extended Super Frame (ESF)
  • Twisted-Pair Cable
  • Digital Loop Carrier (DLC)
  • T-3 Carrier
  • T-Carrier
  • Pixel Pipelines

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *