Target Platform

Định nghĩa Target Platform là gì?

Target PlatformNền đích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Target Platform - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

“Nền tảng mục tiêu” là một thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực CNTT để thảo luận về một nền tảng tập trung. Một nền tảng mục tiêu có thể tham khảo các nền tảng đó một cái gì đó đang được xây dựng cho, một nền tảng đó là mong muốn để sử dụng, hoặc chỉ đơn giản là một nền tảng mà một công nghệ đặc biệt là tập trung vào. Việc sử dụng các loại thuật ngữ đã trở nên phổ biến hơn với phần mềm đa nền và dịch vụ lồng ghép các hoạt động trên một số lượng lớn các nền tảng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một sử dụng một nền tảng mục tiêu như một nền tảng xây dựng là trong việc sử dụng Eclipse PDE, nơi các kỹ sư thường nói về một nền tảng mục tiêu là điểm đến cho một thiết kế cụ thể. Ngược lại, trong việc quản lý cơ sở dữ liệu, một nền tảng mục tiêu có thể là nền tảng mà một công cụ quản lý cơ sở dữ liệu được tập trung vào tại một thời điểm nhất định. Ví dụ, nếu công cụ DBMS truy cập Oracle, Sybase và cơ sở dữ liệu khác, các kỹ sư có thể tham khảo một nền tảng mục tiêu duy nhất trong khi thảo luận về các hoạt động.

What is the Target Platform? - Definition

“Target platform” is a generally used term in IT to discuss a platform of focus. A target platform can refer to the platform that something is being built for, a platform that is desirable for use, or simply a platform that a particular technology is focusing on. The use of these types of terms has become more common with multiplatform software and services that integrate operations across a larger number of platforms.

Understanding the Target Platform

One use of a target platform as a build platform is in the use of Eclipse PDE, where engineers often talk about a target platform as the destination for a particular design. By contrast, in database management, a target platform can be the platform that a database management tool is focusing on at a given time. For example, if the DBMS tool accesses Oracle, Sybase and other databases, engineers may refer to a single target platform while discussing operations.

Thuật ngữ liên quan

  • Database (DB)
  • Platform
  • Platform as a Service (PaaS)
  • Platform Security
  • Video Game Console
  • Citrix Server
  • Application Virtualization
  • Clean Computing
  • Desktop Virtualization
  • Full Virtualization

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *