Tarpitting

Định nghĩa Tarpitting là gì?

TarpittingTarpitting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tarpitting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tarpitting là một quá trình an ninh mạng và tối ưu hóa thông qua đó nhà quản trị mạng (NA) cố ý làm chậm sự lan truyền của nhiều email cùng lúc bằng cách hạn chế và demotivating spammer gửi thư hàng loạt.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tarpitting phép mạng và máy chủ quản trị để duy trì một mức độ cao của mạng lưới hoạt động và tính sẵn sàng băng thông tối đa. Nó hoạt động khi một máy chủ xác định các hoạt động email bất thường của khách hàng. Thông thường, hành vi như vậy được trưng bày bởi spammer rằng có hàng ngàn email gửi trong một thời gian rất hạn chế. Khi một NA / Xác định máy chủ kiểu này người dùng / khách hàng, nó chậm hoặc "tarpits" quá trình này, cuối cùng ngăn chặn kẻ gửi thư rác từ thành công.

What is the Tarpitting? - Definition

Tarpitting is a network security and optimization process through which network administrators (NA) intentionally slow down the propagation of mass emails by restricting and demotivating spammers from sending bulk messages.

Understanding the Tarpitting

Tarpitting allows network and server administrators to maintain a high degree of network operation and maximum bandwidth availability. It works when a server identifies a client's abnormal email operations. Typically, such behavior is exhibited by spammers that have thousands of emails to send in a very limited period. When a NA/server identifies this type of user/client, it slows down or "tarpits" the process, eventually preventing spammers from succeeding.

Thuật ngữ liên quan

  • Network Monitoring
  • Network Management
  • Spamming
  • Spam Account
  • Spam
  • Spam Filter
  • DNS Cache Poisoning
  • Direct-Connect Modem
  • Object Exchange (OBEX)
  • SYN Attack

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *