Task Management

Định nghĩa Task Management là gì?

Task ManagementQuản lý công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Task Management - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Quản lý công việc là một hoạt động trong đó một nhà lãnh đạo cá nhân hoặc nhóm theo dõi một nhiệm vụ trong suốt vòng đời của nó và đưa ra quyết định dựa trên sự tiến bộ. quản lý công việc được thực hiện bằng các công cụ phần mềm giúp đỡ có hiệu quả tổ chức và quản lý công việc bằng cách sử dụng các chức năng như tạo công việc, lập kế hoạch và phân công, theo dõi và báo cáo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công cụ quản lý công việc được sử dụng để theo dõi các cá nhân, nhóm hoặc các nhiệm vụ chung. Các công cụ có thể ứng dụng miễn phí hoặc phụ trội các phần mềm, và chạy trong cả hai độc lập, dựa trên mạng LAN hoặc chế độ Web-based. Kích thước và chức năng của các công cụ phụ thuộc vào yêu cầu của nhiệm vụ và vào việc chúng được sử dụng cho một, doanh nghiệp vừa và nhỏ quy mô nhỏ hoặc cá nhân hoặc cho hoạt động một công ty quản lý công việc của. tính năng điển hình bao gồm những điều sau đây:

What is the Task Management? - Definition

Task management is an activity in which an individual or team leader tracks a task throughout its life cycle and makes decisions based on the progress. Task management is done using software tools that help effectively organize and manage tasks by using functions such as task creation, planning and assignment, tracking and reporting.

Understanding the Task Management

Task management tools are used to track personal, group or shared tasks. The tools may be free or premium software applications, and run in either standalone, LAN-based or Web-based mode. The size and functions of the tools depend on the requirements of the task and on whether they are used for an individual, small-sized or medium-sized business or for a corporate task management’s activity. Typical features include the following:

Thuật ngữ liên quan

  • Assignment
  • Business Process
  • Web-Based Application
  • Priority Scheduling
  • Over-Allocation
  • Project Manager (PM)
  • Work Flow Management
  • Resource Allocation
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *