Task Manager

Định nghĩa Task Manager là gì?

Task ManagerQuản lý công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Task Manager - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một Task Manager là một tiện ích cung cấp một cái nhìn của các quá trình hoạt động hoặc nhiệm vụ, cũng như thông tin liên quan, và cũng có thể cho phép người dùng nhập vào lệnh đó sẽ thao tác những công việc theo những cách khác nhau. cán bộ quản lý công việc cá nhân thực hiện các chức năng khác nhau tùy thuộc vào hệ thống và phần mềm yêu cầu hoạt động.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trong những ví dụ phổ biến nhất của một công việc quản lý là các tiện ích công việc quản lý trong Microsoft Windows. Bởi vì hệ thống điều hành Windows thống trị phần lớn thị trường máy tính cá nhân, nhiều người dùng đã quen thuộc nhất với công việc quản lý trong môi trường này. Ở đây, người quản lý nhiệm vụ có thể được kéo từ một lệnh đơn hoặc đưa lên sử dụng Control-Alt-Delete. Nhiệm vụ quản lý chương trình tất cả người sử dụng của các quá trình hoạt động và cho phép người dùng chấm dứt những người đang gây ra vấn đề.

What is the Task Manager? - Definition

A task manager is a utility that provides a view of active processes or tasks, as well as related information, and may also allow users to enter commands that will manipulate those tasks in various ways. Individual task managers accomplish different functions depending on the operating system and software requirements.

Understanding the Task Manager

One of the most common examples of a task manager is the task manager utility in Microsoft Windows. Because the Windows operating system dominates much of the personal computer market, many users are most familiar with the task manager in this environment. Here, the task manager can be pulled from a menu command or brought up using Control-Alt-Delete. The task manager shows the user all of the active processes and allows users to terminate those that are causing problems.

Thuật ngữ liên quan

  • Task Management
  • Operating System (OS)
  • Task Pane
  • Taskbar
  • Resource Monitor (Resmon)
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *