Technocracy

Định nghĩa Technocracy là gì?

TechnocracyTechnocracy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Technocracy - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Technocracy là một lý thuyết mô hình chính phủ theo cách như vậy mà nhấn mạnh đến kỹ năng kỹ thuật và hiệu quả. Về lý thuyết, technocracy là thực dụng trước khi nó là dân túy. Lý tưởng nhất, lãnh đạo kỹ trị được gán dựa trên thành tích, chứ không phải là ảnh hưởng hoặc thừa kế. Technocracy là một cách tự nhiên không có lợi cho các chính trị gia nghề nghiệp, thay vì ưu các nhà lãnh đạo chính phủ chuyên về các ngành nghề và các ngành công nghiệp hơn là chính trị và chính phủ có liên quan khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng về ngày technocracy sao để ít nhất là thời kỳ Đại suy thoái, nhưng chưa bao giờ được thực hiện vào chính phủ trong bất kỳ cách phổ biến dễ nhận biết. Tuy nhiên, đã có một số nỗ lực đáng chú ý để thiết lập technocracy như một phong trào chính trị được chấp nhận, và có lý do để tin rằng nó có thể đạt được lực kéo mới trong thế kỷ XXI.

What is the Technocracy? - Definition

Technocracy is an ideology that models government in such a way that emphasizes technical skill and efficiency. In theory, technocracy is pragmatist before it is populist. Ideally, technocratic leadership is assigned based on merit, rather than influence or inheritance. Technocracy is naturally not conducive to career politicians, instead favoring government leaders who specialize in other relevant trades and industries than politics and government.

Understanding the Technocracy

The idea of technocracy dates back to at least the Great Depression era, but has never been implemented into government in any universally recognizable way. Nevertheless, there have been some notable attempts to establish technocracy as an accepted political movement, and there is reason to believe that it could gain new traction in the twenty-first century.

Thuật ngữ liên quan

  • Information Technology Management (IT Management)
  • Work Flow Management
  • Infrastructure as a Service (IaaS)
  • Open Source
  • Digital Rights Management (DRM)
  • Stereoscopic Imaging
  • Cloud Provider
  • Subscription-Based Pricing
  • Cloud Portability
  • Cloud Enablement

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *