Định nghĩa Teleconference là gì?
Teleconference là Hội nghị từ xa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Teleconference - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một teleconference là một hội nghị được tổ chức thông qua một hệ thống điện thoại hoặc mạng tương tự. Một loạt các thiết bị teleconferencing giúp các doanh nghiệp và các tổ chức để thực hiện truyền thông đa người dùng mà người dùng cá nhân có thể kết nối với nhau từ các trang web bất cứ nơi nào trên thế giới. Các tính năng như chia sẻ file, hiển thị trình bày khớp, và giúp đỡ extras khác để thêm nhiều chức năng hơn để teleconferencing.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cung cấp dịch vụ công nghệ lớn cũng như các nhà cung cấp nhỏ hơn tiếp tục bổ sung các sản phẩm teleconferencing mới cho mảng sản phẩm và dịch vụ đã có sẵn. nguồn teleconferencing thường sử dụng hệ thống mạng Internet Protocol. Điều này bao gồm hệ thống Voice over Internet Protocol (VoIP), trong đó cung cấp teleconferencing thông qua việc sử dụng các kết nối được định tuyến thông qua hệ thống mạng toàn cầu World Wide Web. Những loại tài nguyên đang trở nên phức tạp hơn và linh hoạt cho thị trường đang phát triển hiện nay trong viễn thông theo nhóm.
What is the Teleconference? - Definition
A teleconference is a conference that is held through a telephone system or similar network. A wide variety of teleconferencing equipment helps businesses and organizations to accomplish multi-user communications where individual users can connect to each other from sites anywhere around the world. Features like file sharing, joint presentation displays, and other extras help to add more functionality to teleconferencing.
Understanding the Teleconference
Large tech providers as well as smaller vendors continue to add new teleconferencing products to the array of products and services already available. Teleconferencing resources often use the Internet Protocol network system. This includes Voice over Internet Protocol (VoIP) systems, which deliver teleconferencing through the use of routed connections via the World Wide Web’s global network system. These types of resources are becoming more sophisticated and versatile for today’s growing market in group telecommunications.
Thuật ngữ liên quan
- Video Conferencing
- User Group (UG)
- Remote Access
- Conference Call
- Video Teleconferencing (VTC)
- Help Desk
- Contact List
- Castanet
- Client/Server Architecture
- Middleware
Source: Teleconference là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm