Hypervisor

Định nghĩa Hypervisor là gì?

HypervisorHypervisor. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hypervisor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hypervisor là một kỹ thuật ảo hóa phần cứng cho phép nhiều hệ điều hành khách (OS) để chạy trên một hệ thống máy chủ duy nhất tại cùng một thời điểm. Các cổ phiếu hệ điều hành khách phần cứng của máy chủ, như vậy mà mỗi hệ điều hành dường như có bộ vi xử lý riêng của mình, bộ nhớ và tài nguyên phần cứng khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hypervisor hạn lần đầu tiên được đặt ra vào năm 1956 bởi IBM để tham khảo các chương trình phần mềm phân phối với IBM RPQ cho IBM 360/65. Chương trình hypervisor được cài đặt trên máy tính cho phép việc chia sẻ bộ nhớ của nó.

What is the Hypervisor? - Definition

A hypervisor is a hardware virtualization technique that allows multiple guest operating systems (OS) to run on a single host system at the same time. The guest OS shares the hardware of the host computer, such that each OS appears to have its own processor, memory and other hardware resources.

Understanding the Hypervisor

The term hypervisor was first coined in 1956 by IBM to refer to software programs distributed with IBM RPQ for the IBM 360/65. The hypervisor program installed on the computer allowed the sharing of its memory.

Thuật ngữ liên quan

  • Embedded Hypervisor
  • Client Hypervisor
  • Infrastructure as a Service (IaaS)
  • VMware ESX
  • Citrix Server
  • Virtual Machine (VM)
  • Citrix XenServer
  • Microsoft Hyper-V (MS Hyper V)
  • Virtuozzo
  • Introspection

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *