TEMPEST

Định nghĩa TEMPEST là gì?

TEMPESTBão tố. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ TEMPEST - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tempest là một dự án phân loại của chính phủ Hoa Kỳ được thiết kế để nghiên cứu cách thức một số thiết bị như máy tính ném ra bức xạ điện từ (EMR) có thể thỏa hiệp bảo mật dữ liệu. Những hóa thân thường được gọi là hóa thân làm ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng đến hạn emissions.The được sử dụng phần nào gây nhầm lẫn và không chính xác. Về mặt kỹ thuật, Tempest là một coverword / tên mã nhưng trong những năm qua đã được sử dụng bởi một số như một từ viết tắt cho Viễn thông Điện tử Vật liệu được bảo vệ từ phát ra giả Hộp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bất kỳ thiết bị điện tử có thể sản xuất hóa thân. Những cần phải được bảo vệ để thông tin nhạy cảm không bị tổn hại. hóa thân làm ảnh hưởng là tín hiệu không chủ ý mà được phát ra từ một thiết bị có thể được thu thập và do đó có thể tiết lộ những thông tin nhạy cảm. Một thuật ngữ có liên quan được sử dụng bởi một số chi nhánh của quân đội là emsec, viết tắt của an ninh khí thải. Gần đây hơn, các TECHSEC hạn (kỹ thuật an) đã được sử dụng trong một bối cảnh rộng lớn hơn.

What is the TEMPEST? - Definition

TEMPEST was a classified project of the U.S. government designed to research how some devices like computers throw off electromagnetic radiation (EMR) that could compromise data security. These emanations are often called compromising emanations or compromising emissions.The term is used somewhat confusingly and incorrectly. Technically, TEMPEST is a coverword/codename but over the years has been used by some as an acronym for Telecommunications Electronics Material Protected from Emanating Spurious Transmissions.

Understanding the TEMPEST

Any electronic equipment can produce emanations. These need to be protected so that sensitive information is not compromised. Compromising emanations are unintentional signals that are emitted from a device that can be gathered and therefore can disclose sensitive information. A related term used by some branches of the military is emsec, which stands for emissions security. More recently, the term TECHSEC (TECHnical SECurity) has been used in a wider context.

Thuật ngữ liên quan

  • Electromagnetic Radiation (EMR)
  • Electromagnetic Field (EMF)
  • Emission Security (EMSEC)
  • Intelligence-Bearing Emanations
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier
  • Clickjack Attack

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *