Temporary File

Định nghĩa Temporary File là gì?

Temporary FileTập tin tạm thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Temporary File - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tập tin tạm thời, như tên cho thấy, là các tập tin được tạo ra để chứa dữ liệu tạm thời trong khi một lựa chọn lâu dài hơn vẫn đang trong quá trình được tạo ra. Những tập tin này thường được tạo ra cho mục đích sao lưu bởi các chương trình khác nhau trong trường hợp người dùng đã không được lưu một cách rõ ràng và máy tính bất ngờ bị mất nguồn hoặc bị treo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tập tin tạm thời là bất kỳ tập tin được tạo ra bởi một chương trình phục vụ một mục đích tạm thời và được tạo ra do nhiều nguyên nhân như: sao lưu tạm thời, khi một chương trình được thao tác dữ liệu lớn hơn dung lượng không gian địa chỉ của kiến ​​trúc hoặc để phá vỡ khối lượng dữ liệu lớn thành nhiều mảnh dễ quản lý, hoặc chỉ đơn giản như một cách đề ngày thực hiện liên quá trình giao tiếp. Hầu hết các tập tin tạm thời có thể dễ dàng nhận biết với phần mở rộng ".tmp" của họ, nhưng điều này có thể khác nhau tùy thuộc vào chương trình đã tạo ra chúng.

What is the Temporary File? - Definition

Temporary files, as the name suggests, are files that are created to hold data temporarily while a more permanent option is still in the process of being created. These files are often created for backup purposes by various programs in case the user has not explicitly saved and the computer unexpectedly loses power or crashes.

Understanding the Temporary File

A temporary file is any file created by a program that serves a temporary purpose and is created due to various reasons such as temporary backup, when a program is manipulating data larger than the architecture's address space capacity or to break up large chunks of data into more manageable pieces, or simply as a dated way of performing inter-process communication. Most temporary files are easily recognizable with their ".tmp" extensions, but this may differ depending on the program that created them.

Thuật ngữ liên quan

  • Temporary Internet Files
  • Volatile Storage
  • Disposable Email
  • Backup
  • Snapshot Backup
  • Inter Process Communication (IPC)
  • Read-only
  • Bak File
  • Electronic Publishing
  • File Extension

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *