Teradata

Định nghĩa Teradata là gì?

TeradataTeradata. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Teradata - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Teradata là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ đầy đủ khả năng mở rộng sản xuất bởi Teradata Corp Nó được sử dụng rộng rãi để quản lý hoạt động kho dữ liệu lớn. Hệ thống cơ sở dữ liệu Teradata được dựa trên off-the-shelf công nghệ đa đối xứng kết hợp với mạng thông tin liên lạc, kết nối các hệ thống đa xử lý đối xứng để tạo thành hệ thống xử lý song song lớn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Teradata đóng vai trò như một cửa hàng dữ liệu duy nhất chấp nhận một số lượng lớn các yêu cầu đồng thời từ nhiều ứng dụng client. Các tính năng chính của Teradata là:

What is the Teradata? - Definition

Teradata is a fully scalable relational database management system produced by Teradata Corp. It is widely used to manage large data warehousing operations. The Teradata database system is based on off-the-shelf symmetric multiprocessing technology combined with communication networking, connecting symmetric multiprocessing systems to form large parallel processing systems.

Understanding the Teradata

Teradata acts as a single data store that accepts a large number of concurrent request from multiple client applications. The major features of Teradata are:

Thuật ngữ liên quan

  • Data Management
  • Relational Database Management System (RDBMS)
  • Symmetric Multiprocessing (SMP)
  • Parallel Processing
  • Command Line Interface (CLI)
  • Open Database Connectivity (ODBC)
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit
  • Clustering

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *