Tizen

Định nghĩa Tizen là gì?

TizenTizen. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tizen - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tizen là một hệ điều hành dựa trên Linux, sự phát triển trong đó được giám sát bởi chỉ đạo kỹ thuật tổ chức đoàn trong đó bao gồm Intel và Samsung. Trọng tâm duy nhất của Tizen là cung cấp trải nghiệm người dùng nhất quán giữa các thiết bị. Hệ điều hành là chức năng trong các thiết bị khác nhau như điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy ảnh thông minh, máy tính và các thiết bị đeo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tizen đã được chức năng kể từ năm 2012. Nó được phát triển sau Samsung và Intel từ bỏ dự án của họ về MeeGo và Limo. Hệ điều hành Tizen cung cấp công cụ phát triển ứng dụng chủ yếu dựa trên JQuery Mobile, jQuery và các thư viện JavaScript. Từ Tizen Phiên bản 2 trở đi, một C ++ khung ứng dụng có nguồn gốc dựa trên mở dịch vụ nền tảng cũng đã sẵn sàng để sử dụng. Các mô hình quản trị mở của Tizen đã được thực hiện với sự giúp đỡ của đầu vào, đề xuất và tham gia từ công chúng.

What is the Tizen? - Definition

Tizen is an operating system based on Linux, the development of which is overseen by the Technical Steering Group organization which is comprised of Intel and Samsung. The sole focus of Tizen is to provide consistent user experience across devices. The operating system is functional in different devices such as smartphones, tablets, smart cameras, PCs and wearables.

Understanding the Tizen

Tizen has been functional since 2012. It was developed after Samsung and Intel abandoned their projects of MeeGo and Limo. The Tizen operating system provides application development tools mostly based on JQuery Mobile, jQuery and JavaScript libraries. From Tizen Version 2 onward, a C++ native application framework based on Open Services Platform has also been available for use. The open governance model of Tizen was made with the help of inputs, suggestions and participation from the public.

Thuật ngữ liên quan

  • Smartphone
  • Operating System (OS)
  • Mobile Computing Device (MCD)
  • Mobile Operating System (Mobile OS)
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System
  • Paravirtualized Operating System

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *