Touch Sensor

Định nghĩa Touch Sensor là gì?

Touch SensorCảm biến chạm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Touch Sensor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một cảm biến cảm ứng là một loại thiết bị chụp và các hồ sơ liên lạc về thể chất hoặc ôm trên một thiết bị và / hoặc đối tượng. Nó cho phép một thiết bị hoặc đối tượng để liên lạc Detech, thường bởi một người dùng của con người hoặc nhà điều hành.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Touch Sensor? - Definition

A touch sensor is a type of equipment that captures and records physical touch or embrace on a device and/or object. It enables a device or object to detech touch, typically by a human user or operator.

Understanding the Touch Sensor

Thuật ngữ liên quan

  • Motion Sensor
  • Touch Screen
  • Sensorization
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *