Định nghĩa Trouble Ticket là gì?
Trouble Ticket là Vé rắc rối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trouble Ticket - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một vé rắc rối là kết quả của một người dùng cuối nộp một yêu cầu sự giúp đỡ thông qua một sự cố hệ thống theo dõi, và nó thường chứa các yếu tố quy định chi tiết về bản chất chính xác của vấn đề người dùng cuối là có với một thành phần mạng cụ thể. sau đó vé rắc rối được chuyển tiếp đến thích hợp kỹ thuật viên CNTT, người chịu trách nhiệm giải quyết các vấn đề trong vé rắc rối dựa trên mức độ nghiêm trọng của vé, tác động đến tổ chức, thời gian nhận được vv
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Trouble Ticket? - Definition
A trouble ticket is the result of an end user submitting a help request via an issue tracking system, and it typically contains elements detailing the exact nature of the problem the end user is having with a specific network component. The trouble ticket is then forwarded to the appropriate IT technician, who is responsible for addressing the issues within the trouble ticket based on the ticket's severity, impact to the organization, time received, etc.
Understanding the Trouble Ticket
Thuật ngữ liên quan
- Help Desk
- Hardware (H/W)
- Data
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
- Internet Radio Appliance
Source: Trouble Ticket là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm