Định nghĩa True Negatives là gì?
True Negatives là Phủ định đúng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ True Negatives - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Đúng âm, trong máy học, là một trong những thành phần của một ma trận nhầm lẫn rằng những nỗ lực để chứng tỏ phân loại các thuật toán làm việc.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lấy ma trận nhầm lẫn điển hình, trong đó bao gồm tích cực đúng, dương tính giả, âm trung thực và âm tính giả. Các âm đúng sẽ là vụ việc tiêu cực, trong đó chương trình học máy đã đoán ở việc phân loại “tiêu cực” một cách chính xác.
What is the True Negatives? - Definition
True negatives, in machine learning, are one component of a confusion matrix that attempts to show how classifying algorithms work.
Understanding the True Negatives
Take the typical confusion matrix, which consists of true positives, false positives, true negatives and false negatives. The true negatives would be the negative cases in which the machine learning program has guessed at the “negative” classification correctly.
Thuật ngữ liên quan
- Confusion Matrix
- True Positives
- False Positive
- False Negatives
- Data Science
- Data Scientist
- Computer Science
- Machine Learning
- Machine Learning Engineer (MLE)
- Data Science Platform
Source: True Negatives là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm