Tunneling

Định nghĩa Tunneling là gì?

TunnelingTunneling. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tunneling - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Đường hầm là một giao thức cho phép cho phong trào an toàn của dữ liệu từ một mạng khác. Đường hầm bao gồm việc cho phép truyền thông mạng riêng được gửi qua một mạng công cộng, chẳng hạn như Internet, thông qua một quá trình gọi là đóng gói. Quá trình đóng gói cho phép các gói dữ liệu xuất hiện như thể họ có tính chất công cộng với mạng công cộng khi họ đang thực sự tin gói dữ liệu, cho phép họ đi qua không được chú ý.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong đường hầm, các dữ liệu được chia thành các phần nhỏ hơn gọi là các gói tin khi chúng di chuyển dọc theo đường hầm cho giao thông vận tải. Như các gói di chuyển qua các đường hầm, họ được mã hóa và một quá trình gọi là đóng gói xảy ra. Các dữ liệu mạng riêng và thông tin giao thức mà đi với nó được đóng gói trong các đơn vị truyền mạng công cộng để gửi. Các đơn vị trông giống như dữ liệu công cộng, cho phép họ được truyền đi trên Internet. Đóng gói cho phép các gói tin để đến nơi thích hợp của họ. Tại điểm đến cuối cùng, de-capsulation và giải mã xảy ra.

What is the Tunneling? - Definition

Tunneling is a protocol that allows for the secure movement of data from one network to another. Tunneling involves allowing private network communications to be sent across a public network, such as the Internet, through a process called encapsulation. The encapsulation process allows for data packets to appear as though they are of a public nature to a public network when they are actually private data packets, allowing them to pass through unnoticed.

Understanding the Tunneling

In tunneling, the data are broken into smaller pieces called packets as they move along the tunnel for transport. As the packets move through the tunnel, they are encrypted and another process called encapsulation occurs. The private network data and the protocol information that goes with it are encapsulated in public network transmission units for sending. The units look like public data, allowing them to be transmitted across the Internet. Encapsulation allows the packets to arrive at their proper destination. At the final destination, de-capsulation and decryption occur.

Thuật ngữ liên quan

  • Point-to-Point Tunneling Protocol (PPTP)
  • Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP)
  • Layer Two Forwarding (L2F)
  • Virtual Private Network (VPN)
  • Public Network
  • Private Network
  • Encryption
  • 6to4
  • Banker Trojan
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *