Twiplomacy

Định nghĩa Twiplomacy là gì?

TwiplomacyTwiplomacy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Twiplomacy - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Theo Burson-Marsteller, gần hai phần ba trong số 193 quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc có một sự hiện diện trên Twitter. Có lẽ nổi tiếng nhất, ở Mỹ, chính quyền Obama đã nhận được đánh giá cao cho việc sử dụng phương tiện truyền thông xã hội như một công cụ để thông báo, đòn bẩy và thậm chí tạo áp lực liên quan đến vị trí của Quản trị về các vấn đề quan trọng. Ví dụ, Ngoại trưởng Mỹ Hillary Rodham Clinton nổi tiếng với những khuyến khích việc sử dụng các công cụ truyền thông xã hội trong suốt dịch vụ nước ngoài.

What is the Twiplomacy? - Definition

Understanding the Twiplomacy

According to Burson-Marsteller, almost two-thirds of the United Nations' 193 member states have a presence on Twitter. Perhaps most famously, in the U.S., the Obama administration received high marks for using social media as a tool to inform, leverage and even apply pressure regarding the Administration's position on important issues. For example, U.S. Secretary of State Hillary Rodham Clinton is well known for encouraging the use of social media tools throughout the foreign service.

Thuật ngữ liên quan

  • Twitter
  • Social Media
  • Digital Influence
  • Social Media Analytics (SMA)
  • Social Media Marketing (SMM)
  • Social Media Optimization (SMO)
  • Social Media Cleansing
  • E-Diplomacy
  • Browser Modifier
  • Clickjack Attack

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *