Twishing

Định nghĩa Twishing là gì?

TwishingTwishing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Twishing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Twishing là một hình thức lừa đảo đang gây ra thông qua mạng xã hội Twitter. Phishing biểu thị một nỗ lực để có được thông tin cá nhân để ăn cắp danh tính của người dùng khác. Twishing đi kèm trong các hình thức của một ngắn gọn thông điệp Twitter hướng người dùng đến một trang web mà có thể châm ngòi cho sự tò mò của họ. Khi người dùng đăng nhập vào các trang web lừa đảo, những kẻ tấn công có thể lấy thông tin cá nhân và sử dụng nó để ăn cắp danh tính của người dùng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các Twishing hạn là một sự kết hợp của lừa đảo và Twitter. Twishers gửi ou mồi và hy vọng để lừa một vài người dùng ngây thơ.

What is the Twishing? - Definition

Twishing is a form of phishing that is perpetrated through the social network Twitter. Phishing denotes an attempt to obtain personal information so as to steal another user's identity. Twishing comes in the form of a brief Twitter message directing the user to a website that might spark their curiosity. Once the user logs on to the fraudulent site, the attacker can obtain personal information and use it to steal the user’s identity.

Understanding the Twishing

The term Twishing is a combination of phishing and Twitter. Twishers send ou bait and hope to trick a few naive users.

Thuật ngữ liên quan

  • Phishing
  • Twitter
  • Online
  • World Wide Web (WWW)
  • Internet
  • Social Network
  • Facebook
  • LinkedIn (LI)
  • SMS Phishing
  • Banker Trojan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *