Ubuntu Snappy

Định nghĩa Ubuntu Snappy là gì?

Ubuntu SnappyUbuntu Snappy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ubuntu Snappy - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Ubuntu Snappy là một người quản lý gói ban đầu được tạo ra bởi Canonical cho việc phân phối điện thoại Ubuntu. Gói được gọi là "snaps" và được thiết kế để làm việc trên các bản phân phối Linux khác nhau, không chỉ là Ubuntu. Mục đích của dự án là tạo ra các gói phổ quát rằng công việc trên bất kỳ phân phối, không phụ thuộc vào bất kỳ "cửa hàng ứng dụng."

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ubuntu Snappy là một nỗ lực nhằm tạo ra một "quản lý gói phổ quát" cho bản phân phối Linux. Snappy là sự thay thế cho các hệ thống quản lý gói hiện nay như APT hoặc RPM. Với hệ thống quản lý gói thông thường, bao bì phải được chuyển thể từ mã nguồn thượng nguồn. Một số các bản phân phối thực hiện thay đổi đáng kể vào mã, mà làm góp phần thượng nguồn để các nhà phát triển dự án mã nguồn mở ban đầu khó khăn.

What is the Ubuntu Snappy? - Definition

Ubuntu Snappy is a package manager originally created by Canonical for the Ubuntu Phone distribution. Packages are called "snaps" and are designed to work across different Linux distributions, not just Ubuntu. The aim of the project is to create universal packages that work on any distribution, independent of any "app store."

Understanding the Ubuntu Snappy

Ubuntu Snappy is an attempt at creating a "universal package manager" for Linux distributions. Snappy is alternative to current package management systems like APT or RPM. With conventional package management systems, packages have to be adapted from the upstream source code. Some distributions make considerable changes to the code, which makes contributing upstream to the original open source project developers difficult.

Thuật ngữ liên quan

  • Ubuntu
  • Red Hat Linux
  • Software Package
  • Application Portability
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System
  • Paravirtualized Operating System

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *