Undervolting

Định nghĩa Undervolting là gì?

UndervoltingUndervolting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Undervolting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Undervolting là một quá trình mà qua đó điện áp để xử lý máy tính và linh kiện được giảm động trên thời gian chạy. Nó là một quá trình trong phạm vi rộng điện áp động cho phép bảo tồn điện áp điện để giảm tiêu thụ năng lượng và nhiệt được sản xuất bằng cách tính toán các thành phần.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Undervolting chủ yếu được thực hiện trong các thiết bị đó đã hạn chế nguồn cung cấp điện và được cấp điện bằng pin, chẳng hạn như máy tính xách tay và các thiết bị di động. Thông thường, Undervolting được quản lý thông qua tiện ích quản lý điện năng phần mềm có trụ sở. tiện ích như vậy có sẵn theo mặc định trong hầu hết các hệ điều hành. Mặc dù, tăng Undervolting hiệu quả năng lượng và cho phép các thiết bị để chạy lâu hơn trên pin, nó cũng có nhược điểm hiệu suất. Số lượng ít hơn của điện áp cung cấp kết quả trong một chiếc mũ trên sức mạnh xử lý. Hơn nữa, Undervolting một hệ thống xa hơn ngưỡng điện áp tối thiểu của nó có thể dẫn đến sự cố hệ thống.

What is the Undervolting? - Definition

Undervolting is a process through which voltage to computer processors and components is decreased dynamically on run-time. It is a process within dynamic voltage scaling that enables conserving electric voltage to reduce energy consumption and heat produced by computing components.

Understanding the Undervolting

Undervolting is primarily implemented in devices that have limited electrical supply and are powered by a battery, such as laptops and mobile devices. Typically, undervolting is managed through software based power management utilities. Such utilities are available by default in most operating systems. Although, undervolting increases energy efficiency and enables devices to run longer on battery, it also has performance drawbacks. The lesser quantity of voltage supplied results in a cap on processing power. Moreover, undervolting a system further than its minimal voltage threshold can result in system crashes.

Thuật ngữ liên quan

  • Hardware (H/W)
  • Hardware Management Console (HMC)
  • Hardware Abstraction Layer (HAL)
  • Advanced Power Management (APM)
  • Power Supply
  • Operating System Power Management (OSPM)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *