Unification

Định nghĩa Unification là gì?

UnificationSự thống nhất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unification - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong khoa học máy tính và logic, thống nhất đất nước là thủ tục thuật toán được sử dụng trong việc giải quyết các phương trình liên quan đến biểu thức tượng trưng. Nói cách khác, bằng cách thay thế các biến phụ biểu hiện nhất định với các biểu thức khác, thống nhất đất nước cố gắng xác định hai biểu thức tượng trưng. Thống nhất được sử dụng trong công nghệ lập luận tự động, mà vẫn là một trong những lĩnh vực ứng dụng chủ yếu của thống nhất đất nước.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuật ngữ “thống nhất” và khái niệm của nó có thể là do John Alan Robinson. Ông đã sử dụng thống nhất như các hoạt động cơ bản của nguyên tắc giải quyết của mình và cũng cho thấy thuật ngữ unifiable có ít nhất một unifier chung. Một số khuôn khổ thống nhất được phân biệt dựa trên những biểu hiện đó xảy ra trong vấn đề thống nhất đất nước. Đầu tiên để thống nhất đất nước là một trong đó biến bậc cao (biến đại diện cho chức năng) được phép trong các biểu thức. Miễn phí thống nhất hoặc thống nhất cú pháp là một trong đó là một giải pháp là cần thiết để làm cho cả hai vế của phương trình bằng nhau.

What is the Unification? - Definition

In computer science and logic, unification is the algorithmic procedure used in solving equations involving symbolic expressions. In other words, by replacing certain sub-expression variables with other expressions, unification tries to identify two symbolic expressions. Unification is used in automated reasoning technology, which remains one of the major application areas of unification.

Understanding the Unification

The term “unification” and its notion can be attributed to John Alan Robinson. He used unification as the basic operation of his resolution principle and also showed that unifiable terms have at most one general unifier. Several frameworks of unification are differentiated based on the expressions which occur in the unification problem. First order unification is one in which higher order variables (variables representing functions) are permitted in the expressions. Free unification or syntactic unification is one in which a solution is needed in order to make both sides of the equation equal.

Thuật ngữ liên quan

  • Logic Analyzer
  • Logic Programming
  • Logic Error
  • Prolog
  • Pattern Matching
  • Parse
  • Natural Language Processing (NLP)
  • Type Inference
  • Commit
  • Access Modifiers

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *