Unsolicited Commercial Email (UCE)

Định nghĩa Unsolicited Commercial Email (UCE) là gì?

Unsolicited Commercial Email (UCE)Unsolicited Email thương mại (UCE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unsolicited Commercial Email (UCE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Email thương mại không được yêu cầu (UCE) là một email không mong muốn và không mong muốn gửi cho lợi ích thương mại. Ngoài việc không mong muốn, UCE được gửi trong quantitites khổng lồ, hoặc tới địa chỉ email thu hoạch từ Internet, hoặc đến các địa chỉ ngẫu nhiên tại các nhà cung cấp email lớn. Còn được gọi là spam email.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gửi thư rác được coi là một vi phạm trực tiếp sử dụng Chính sách chấp nhận bởi hầu hết, nếu không phải tất cả, các ISP. Hầu hết các nước phát triển cũng có luật tại chỗ làm UCE bất hợp pháp. Về mặt kỹ thuật, thư rác liên quan đến bất kỳ số lượng lớn gửi tin nhắn trong một hệ thống điện tử, nhưng hầu hết xem xét các thuật ngữ "thư rác" đồng nghĩa với "thư rác". UCE là cơ bản giống như UBE (Unsolicited Bulk Email). Các UCE hạn được sử dụng bởi Ủy ban Thương mại liên bang trong việc thực thi và quy định của mình tại Hoa Kỳ.

What is the Unsolicited Commercial Email (UCE)? - Definition

Unsolicited commercial email (UCE) is an unwanted and unsolicited email sent for commercial gain. In addition to being unwanted, UCE is sent in huge quantitites, either to email addresses harvested from the Internet, or to random addresses at major email providers. Also known as email spam.

Understanding the Unsolicited Commercial Email (UCE)

Spamming is considered a direct violation of Acceptable Use Policies by most, if not all, ISPs. Most developed countries also have laws in place making UCE illegal. Technically speaking, spam refers to any bulk sending of messages on an electronic system, but most consider the term "spam" synonymous with "email spam."UCE is basically the same as UBE (Unsolicited Bulk Email). The term UCE is used by the Federal Trade Commission in its enforcement and regulation in the United States.

Thuật ngữ liên quan

  • Spam
  • Internet Service Provider (ISP)
  • Unsolicited Bulk Email (UBE)
  • Image Spam
  • Anti-Spam
  • Spam Trap
  • Honeypot
  • Botnet
  • Cyberlaw
  • Very-High-Bitrate Digital Subscriber Line (VDSL)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *