UPDATE

Định nghĩa UPDATE là gì?

UPDATECẬP NHẬT. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ UPDATE - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lệnh UPDATE là một Structured Query Language (SQL) tuyên bố sử dụng để thay đổi hoặc cập nhật các giá trị trong một bảng. Nó thường được hậu tố với một mệnh đề WHERE để hạn chế sự thay đổi đến một tập hợp các giá trị mà gặp một tập hợp cụ thể của tiêu chí.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cú pháp chung của một câu lệnh UPDATE là: UPDATE tên_bảng SET column1 = value1, column2 = value2 ĐÂU cột = điều kiện Ví dụ, trong bảng Customer_master, nếu một nhu cầu thay đổi phải được thực hiện đến địa chỉ email cả Andrew Smith (để asmith @ gmail. com) và ngày sinh của ông (để 17 tháng 2 năm 1985), cú pháp sẽ là: UPDATE customer_master SET EMAIL_ADDR = "[email protected]", date_of_birth = "1985/02/17" WHERE customer_name = "Andrew Smith" Lưu ý về tầm quan trọng của mệnh đề WHERE trong hoạt động như một hạn chế mà các hàng dữ liệu phải được thay đổi. Nếu không có mệnh đề WHERE, tuyên bố sẽ cập nhật toàn bộ bảng, thiết lập địa chỉ email để [email protected] và tất cả các khách hàng tất cả các khách hàng ngày tháng năm sinh đến tháng 17, năm 1985. Để cập nhật một bảng, một tên người dùng phải được cấp đặc quyền làm như vậy bởi người quản trị cơ sở dữ liệu. Ngay cả khi đang sử dụng một ứng dụng, khi dữ liệu được thay đổi (như địa chỉ email Andrew Smith ở trên), các ứng dụng đang thực sự gửi câu lệnh UPDATE tương đương như trên để thực hiện trên cơ sở dữ liệu.

What is the UPDATE? - Definition

The UPDATE statement is a Structured Query Language (SQL) statement used to change or update values in a table. It is usually suffixed with a WHERE clause to restrict the change to a set of values that meet a specific set of criteria.

Understanding the UPDATE

The general syntax of an UPDATE statement is: UPDATE table_name SET column1=value1, column2=value2 WHERE column=condition For example, in the Customer_master table, if a change needs to be made to both Andrew Smith’s email address (to [email protected]) and his date of birth (to February 17, 1985), the syntax would be: UPDATE customer_master SET email_addr="[email protected]", date_of_birth="02.17.1985" WHERE customer_name="Andrew Smith" Note the importance of the WHERE clause in acting as a restriction on which rows of data are to be changed. Without the WHERE clause, the statement will update the entire table, setting all customers’ email addresses to [email protected] and all customers’ dates of birth to February 17, 1985. To update a table, a username must be granted the privilege to do so by the database administrator. Even while using an application, when data is changed (like Andrew Smith’s email address above), the application is really sending the equivalent UPDATE statement like the one above to execute on the database.

Thuật ngữ liên quan

  • Structured Query Language (SQL)
  • Database (DB)
  • Query
  • SQL Server
  • Management Information System (MIS)
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *