Upscaling

Định nghĩa Upscaling là gì?

UpscalingUpscaling. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Upscaling - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Upscaling là quá trình phù hợp với một tín hiệu đa phương tiện đến với độ phân giải gốc của màn hình của thiết bị. Upscaling được thực hiện bởi chip xử lý video được cài đặt trong các thiết bị hiển thị kỹ thuật số. Một tín hiệu độ phân giải thấp không thể hiển thị đúng trên một màn hình lớn độ phân giải, và ngược lại, do đó upscaling là không thể tránh khỏi trong công nghệ ngày nay.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giả sử một thiết bị màn hình HD-ready có một màn hình 1.920 x 1.080 pixel. Khi kết nối với một máy nghe nhạc DVD hoặc một nguồn video với một tín hiệu độ nét tiêu chuẩn và độ phân giải 720 × 575 pixel, công việc của chip xử lý video sẽ được cao cấp và xử lý các tín hiệu video để phù hợp với độ phân giải màn hình. Nếu upscaling không được thực hiện, sau đó màn hình sẽ hiển thị các bản vá lỗi lớn màu đen kể từ khi tín hiệu đầu vào sẽ không thể để trang trải toàn bộ màn hình. Các tín hiệu được quét lần lượt và xử lý, sau đó upscaled sử dụng các thuật toán khác nhau và thêm pixel.

What is the Upscaling? - Definition

Upscaling is the process of matching an incoming multimedia signal with the native resolution of the display of a device. Upscaling is done by video processing chips that are installed in digital display devices. A low-resolution signal cannot be properly displayed on a large-resolution display, and vice versa, therefore upscaling is inevitable in today’s technology.

Understanding the Upscaling

Suppose an HD-ready display device has a 1,920×1,080-pixel display. Upon connecting a DVD player or a source of video with a standard definition signal and a resolution of 720×575 pixels, the job of the video processing chip would be to upscale and process the video signal to fit the display resolution. If upscaling is not done, then the screen would show large patches of black since the input signal would not be able to cover the entire screen. The signal is deinterlaced and processed, then upscaled using various algorithms and adding pixels.

Thuật ngữ liên quan

  • Interlaced Video
  • Video Scaler
  • Pixel
  • Interpolation
  • Fill Rate
  • Level Design
  • Stereoscopic Imaging
  • Character Animation
  • Computer Animation
  • QuickTime

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *