Value-Added Network (VAN)

Định nghĩa Value-Added Network (VAN) là gì?

Value-Added Network (VAN)Giá trị gia tăng Network (VAN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Value-Added Network (VAN) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong những năm 1970, tổ chức tư nhân quản lý các dịch vụ mạng lớn cạnh tranh với dịch vụ viễn thông do chính phủ kiểm soát nhà nước. Để phân biệt từ các dịch vụ nhà nước, tổ chức tư nhân được công nhận một nhu cầu lái xe để thêm giá trị truyền thông. Điều này chứng tỏ phức tạp và dẫn đến các khái niệm về mạng lưới người dùng định nghĩa, mà trước các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) .Như Internet phát triển, nhiều công ty tìm thấy nó hiệu quả hơn để vận chuyển dữ liệu qua Internet, chứ không phải gánh chịu chi phí tối thiểu hàng tháng hoặc chi phí cho mỗi ký tự điển hình tham gia hợp đồng VAN. nhà cung cấp VAN phản đối bằng cách cung cấp các dịch vụ bổ sung, bao gồm email an toàn, mã hóa, báo cáo quản lý và Electronic Data Interchange (EDI) dịch giữa các tổ chức. Vans hiện đang được sử dụng trong sự vắng mặt của viễn thông do nhà nước kiểm soát. Tuy nhiên, thuật ngữ VĂN chủ yếu mô tả doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B) thông tin liên lạc, đặc biệt là EDI Đối với Cục Quản lý Thương mại và Giao thông vận tải (EDIFACT), đó là một tiêu chuẩn của Liên Hợp Quốc quốc tế mà cạnh tranh với Extensible Markup Language (XML). Xe tải tiếp tục phát triển thành nhiều quá trình công nghiệp cụ thể với sự nhấn mạnh đặc biệt vào sản xuất bán lẻ và công nghệ cao.

What is the Value-Added Network (VAN)? - Definition

Understanding the Value-Added Network (VAN)

In the 1970s, private organizations managing large network services competed with state government-controlled telecommunications services. To differentiate from state services, private organizations recognized a driving need to add communication value. This proved complicated and led to the concept of user-defined networks, which preceded Internet service providers (ISPs).As the Internet developed, many companies found it more cost-effective to transport data via the Internet, rather than incurring minimum monthly fees or per-character charges typical to VAN contracts. VAN providers countered by offering additional services, including secure email, encryption, management reporting and Electronic Data Interchange (EDI) translation between organizations. VANs are now used in the absence of state-controlled telecommunications. However, the VAN term primarily describes business-to-business (B2B) communications, especially EDI For Administration Commerce and Transport (EDIFACT), which is an international U.N. standard that competes with Extensible Markup Language (XML). VANs continue evolving into more specific industry processes with particular emphasis on retail and high-tech manufacturing.

Thuật ngữ liên quan

  • Value-Added Service (VAS)
  • Network
  • Server Hosting
  • Hosting Service Provider (HSP)
  • Business-to-Business (B2B)
  • Extensible Markup Language (XML)
  • World Wide Web Consortium (W3C)
  • Electronic Data Interchange (EDI)
  • Internet Service Provider (ISP)
  • Hacking Tool

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *