Variety

Định nghĩa Variety là gì?

VarietyĐa dạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Variety - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Sự đa dạng là thành phần khuôn khổ 3 V được sử dụng để xác định các kiểu dữ liệu, chủng loại khác nhau và quản lý liên quan của một kho lưu trữ dữ liệu lớn. Đa dạng cung cấp cái nhìn sâu sắc vào sự độc đáo của các tầng lớp khác nhau của dữ liệu lớn và làm thế nào họ được so sánh với các loại dữ liệu khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhiều định nghĩa bản chất của dữ liệu tồn tại trong dữ liệu lớn. Điều này bao gồm các định dạng dữ liệu khác nhau, ngữ nghĩa dữ liệu và cấu trúc dữ liệu các loại.

What is the Variety? - Definition

Variety is a 3 V's framework component that is used to define the different data types, categories and associated management of a big data repository. Variety provides insight into the uniqueness of different classes of big data and how they are compared with other types of data.

Understanding the Variety

Variety defines the nature of data that exists within big data. This includes different data formats, data semantics and data structures types.

Thuật ngữ liên quan

  • Big Data
  • 3V's
  • Volume
  • Velocity
  • Data Type
  • Unstructured Data
  • Semi-Structured Data
  • Cardinality
  • Data
  • Destructive Trojan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *