Version Number

Định nghĩa Version Number là gì?

Version NumberSố phiên bản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Version Number - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một số phiên bản là một chuỗi số duy nhất trong đó xác định tình trạng phát triển phần mềm máy tính. Nó được sử dụng để xác định chính xác việc xây dựng các phần mềm được phát triển, và do đó có thể được sử dụng như một tham chiếu đến những thay đổi đã được thực hiện giữa các số phiên bản, trong đó tăng với mỗi chức năng hoặc lỗi mới sửa chữa bổ sung vào mã của phần mềm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số phiên bản là rất cần thiết cho việc theo dõi phát triển gia tăng (kiểm soát sửa đổi) và biết được phiên bản của phần mềm thực hiện tốt hay xấu. Điều này giúp các nhà phát triển một cách nhanh chóng thấy sự khác biệt trong các mã và tìm nguyên nhân của vấn đề. Ví dụ, nếu phần mềm đang chạy tốt trên phiên bản 1,34 nhưng vẫn tiếp tục đâm vào phiên bản 1,35, sau đó tìm kiếm có thể được thu hẹp xuống mã những gì đã được giới thiệu trong 1,35 rằng đã phá vỡ các chức năng và sau đó một giải pháp cho vấn đề có thể được xây dựng.

What is the Version Number? - Definition

A version number is a unique sequence of numbers which identifies the state of development of computer software. It is used to identify the exact build of the software under development, and hence can be used as a reference to what changes have been made between version numbers, which increment with every new function or bug fix added to the code of the software.

Understanding the Version Number

Version numbers are essential for keeping track of incremental development (revision control) and knowing which versions of the software perform well or badly. This helps developers quickly see differences in the code and find causes of problems. For example, if the software was running fine on version 1.34 but keeps crashing on version 1.35, then the search can be narrowed down to what code was introduced in 1.35 that broke the functionality and then a solution to the problem can be formulated.

Thuật ngữ liên quan

  • Versioning File System
  • Apache Subversion (SVN)
  • Software Versioning
  • Document Versioning
  • Web-Based Distributed Authoring and Versioning (WebDAV)
  • Alpha Version
  • Prototyping
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *