Video Switcher

Định nghĩa Video Switcher là gì?

Video SwitcherVideo Switcher. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Video Switcher - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một switcher video là một thiết bị phần cứng sử dụng để chuyển đổi hoặc chọn giữa các nguồn âm thanh hoặc video khác nhau. Mặc dù các chức năng chính là dành cho lựa chọn giữa các nguồn âm thanh hoặc video, họ vào những thời điểm sử dụng trong quá trình trộn video và thêm đoạn phim hay hiệu ứng đặc biệt trên một nguồn thứ cấp. chuyển mạch video được sử dụng chủ yếu trong môi trường sản xuất phim và video như xe tải sản xuất và hãng phim truyền hình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các chức năng chính của một switcher video là để tạo ra một sản lượng tổng thể cho phát sóng video real-time hoặc ghi âm. Họ có thể tạo ra hiệu ứng hình ảnh khác nhau, dao động từ hỗn hợp đơn giản và khăn lau để hiệu ứng phức tạp. Họ cũng có thể thực hiện keying hoạt động và giúp đỡ trong việc sản xuất các tín hiệu màu. chuyển mạch video làm việc tương tự như máy trộn âm thanh. Họ tận dụng nhiều nguồn đầu vào, sau đó áp dụng các hiệu ứng mong muốn và tạo ra một hoặc nhiều đầu ra.

What is the Video Switcher? - Definition

A video switcher is a hardware device used to switch or choose between different audio or video sources. Although the main functionality is for selecting between the sources of audio or video, they are at times used in mixing video and adding footage or special effects on a secondary source. Video switchers are mostly used in film and video production environments like production trucks and television studios.

Understanding the Video Switcher

The main functionality of a video switcher is for creating a master output for real-time video broadcast or recording. They can create different visual effects, ranging from simple mixes and wipes to elaborate effects. They can also perform keying operations and help in producing color signals. Video switchers work similarly to audio mixers. They make use of multiple input sources, then apply the desired effects and produce one or more outputs.

Thuật ngữ liên quan

  • Video Editing
  • Video Encoding
  • Video Capture
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *