VPN Firewall

Định nghĩa VPN Firewall là gì?

VPN FirewallVPN Firewall. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ VPN Firewall - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một VPN Tường lửa là một loại thiết bị tường lửa được thiết kế đặc biệt để bảo vệ chống lại người sử dụng trái phép và độc hại chặn hoặc khai thác một kết nối VPN.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một VPN tường lửa thường được lắp đặt tại máy chủ kết thúc của một VPN, hoặc là ở phía trước hoặc phía sau của máy chủ VPN. Khi các bức tường lửa được cài đặt ở mặt sau của máy chủ VPN, nó được cấu hình với bộ lọc để chỉ cho phép các gói tin VPN cụ thể để vượt qua. Tương tự như vậy, khi các bức tường lửa được cài đặt ở phía trước của một VPN, tường lửa được cấu hình để chỉ cho phép dữ liệu đường hầm trên giao diện Internet của nó được truyền đến máy chủ.

What is the VPN Firewall? - Definition

A VPN firewall is a type of firewall device that is designed specifically to protect against unauthorized and malicious users intercepting or exploiting a VPN connection.

Understanding the VPN Firewall

A VPN firewall is typically installed at the server end of a VPN, either at the front or back of the VPN server. When the firewall is installed at the back of a VPN server, it is configured with filters to allow only VPN-specific packets to pass. Similarly, when the firewall is installed at the front of a VPN, the firewall is configured to allow only tunnel data on its Internet interface to be passed to the server.

Thuật ngữ liên quan

  • VPN Security
  • VPN Router
  • VPN Port
  • Firewall
  • VPN Server
  • VPN Server Software
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *